Page 49 - Tạp chí Giao thông Vận Tải - Số Tết Dương Lịch
P. 49

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ      Tập 64
                                  Tập
                                     6
                                     4
                                  Số 12/2024 (748)
          Riêng đối với mẫu thí nghiệm cường độ kéo uốn, sau khi bảo dưỡng mẫu 14 ngày, tiến hành cắt mẫu tấm thành các mẫu
          dầm với kích thước (30x5x5)cm.
                                            Bảng 3.3. Chuẩn bị mẫu thí nghiệm CA bán mềm
              Chỉ tiêu                                        Chế tạo và bảo dưỡng mẫu thí nghiệm
              kỹ thuật      Loại mẫu   Số mẫu      Giai đoạn 1                     Giai đoạn 2
                                                                 - Rót vữa lấp đầy lỗ rỗng;
                                        3 mẫu      - Đúc mẫu     - Bảo dưỡng mẫu trong 7 ngày ở nhiệt độ phòng.
            Cường độ kéo     Mẫu trụ            Carboncor Asphalt
           gián tiếp ở trạng   đường kính   3 mẫu  rỗng và bảo dưỡng   - Rót vữa lấp đầy lỗ rỗng;
                                                                 - Bảo dưỡng mẫu trong 14 ngày ở nhiệt độ phòng.
              thái khô      100 mm             trong 7 ngày ở nhiệt
                                        3 mẫu      độ phòng.     - Rót vữa lấp đầy lỗ rỗng;
                                                                 - Bảo dưỡng mẫu trong 28 ngày ở nhiệt độ phòng.
                                                                 - Rót vữa lấp đầy lỗ rỗng;
                                        1 tấm      - Đúc mẫu
            Cường độ chịu   Mẫu dạng            Carboncor Asphalt   - Bảo dưỡng mẫu trong 7 ngày ở nhiệt độ phòng.
             kéo khi uốn,   hình chữ nhật   1 tấm  rỗng và bảo dưỡng   - Rót vữa lấp đầy lỗ rỗng;
                MPa                                              - Bảo dưỡng mẫu trong 14 ngày ở nhiệt độ phòng.
                          (32x26x5)cm          trong vòng 7 ngày ở
                                        1 tấm    nhiệt độ phòng.  - Rót vữa lấp đầy lỗ rỗng;
                                                                 - Bảo dưỡng mẫu trong 28 ngày ở nhiệt độ phòng.
                                                               cầu đối với bộ khung bê tông nhựa rỗng của mặt đường
                                                               bán mềm theo Quyết định số 189/QĐ-BGTVT [1].
                                                                     Bảng 4.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của hỗn hợp CA rỗng
                                                                                              Kết quả thí
                                                                TT    Chỉ tiêu kỹ thuật  Yêu cầu  nghiệm  Đánh giá
                                                                                   3
                                                                1  Khối lượng thể tích (g/cm )  ≥ 1,9  2,06  Đạt
                                                                2  Độ ổn định Marshall, kN  ≥ 3,0  3,7    Đạt
                                                                3  Độ dẻo Marshall, mm  2,0 - 4,0  2,2    Đạt
                                                                4  Độ rỗng dư, %       22 - 28  23,60     Đạt
                                                                5  Độ rỗng liên thông, %  ≥ 13  18,07     Đạt
             a) - Mẫu thí nghiệm cường độ   b) - Mẫu thí nghiệm
                 chịu kéo khi uốn      cường độ kéo gián tiếp     4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của hỗn hợp vữa rót
                     Hình 3.3: Chuẩn bị mẫu CA bán mềm            Kết quả thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật với vữa
             3.3.2. Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn và cường độ   rót được thể hiện ở Bảng 4.2. Kết quả này phù hợp với yêu
          kéo gián tiếp                                        cầu kỹ thuật về vữa rót theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT [1].
             - Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn được tiến hành        Bảng 4.2. Kết quả thí nghiệm vữa rót
          với các mẫu dầm có kích thước (30x5x5)cm ở nhiệt độ 15 C                            Kết quả thí   Đánh
                                                         0
          theo hướng dẫn Phụ lục A Quyết định số 189/QĐ-BGTVT.  TT    Chỉ tiêu thí nghiệm  Yêu cầu  nghiệm  giá
             - Thí nghiệm cường độ kéo gián tiếp (ITS) được thực   1  Độ chảy (độ nhớt), s  10 - 14  13   Đạt
          hiện trên các mẫu hình trụ tròn có đường kính 10 cm ở   2  Cường độ chịu nén   15 - 36  18,50   Đạt
          nhiệt độ 25 C theo TCVN 8862.                             (7 ngày tuổi), MPa
                   0
                                                                 3  Cường độ chịu kéo khi   ≥ 2,0  3,75   Đạt
                                                                    uốn (7 ngày tuổi), MPa

                                                                  4.3. Kết quả thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn
                                                               và cường độ kéo gián tiếp của CA bán mềm
                                                                  Các kết quả thí nghiệm cường độ kéo gián tiếp ở 25 C
                                                                                                             0
                                                               và cường độ chịu kéo uốn ở 15 C với các ngày tuổi 7, 14 và
                                                                                        0
                                                               28 được thể hiện ở Bảng 4.3 và biểu đồ Hình 4.1.
                                                                   Bảng 4.3. Kết quả thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn
                                                                              và cường độ kéo gián tiếp
                 Hình 3.4: Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn  Thời gian   Cường độ chịu kéo    Cường độ
                                                                 bảo dưỡng       khi uốn R ku    kéo gián tiếp R
                                                                                                           ec
             4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ BÌNH LUẬN                    (ngày)          (MPa)             (MPa)
             4.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của hỗn hợp CA rỗng          7             2,11              0,67
             Kết quả thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của   7             1,99              0,73
          hỗn hợp CA rỗng được thể hiện trong Bảng 4.1. Các chỉ tiêu   7           2,06              0,77
          của các mẫu CA rỗng sau 7 ngày bảo dưỡng thỏa mãn yêu     14             2,33              0,89

          48
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54