Page 120 - Tạp chí Giao thông Vận Tải - Số Tết Dương Lịch
P. 120

Số 12/2024 (748) KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
                                                                                     6
                                                                                 Tập 64
                                                                                 Tập
                                                                                     4
                    Kích thước của tàu
           Trọng                                Quán tính                Kích thước của tàu
          tải tàu                    Chiều dài   Chiều rộng  Mớn nước  tàu,  Trọng        Mớn nước  Quán tính
          (DWT)    lớn nhất,   lớn nhất,   đầy tải, (m)  (m)    tải tàu                    Chiều dài   Chiều rộng  đầy tải,   tàu,
                     (m)      (m)                               (DWT)  lớn nhất,   lớn nhất,   (m)    (m)
                                                                         (m)       (m)
          100.000    351      42,5       14,5     7.020
                                                                30.000   203       30,6     11,2
          120.000    355      43,5       15,0     7.100                                               1.827
          160.000    365      56,0       16,0     7.300         40.000   241       30,7     12,1      2.169
            Từ điều kiện (2), tức là D  = 9L max , kết hợp với tải trọng   50.000  274  32,3  12,5    2.466
                                qt
        của tàu và khi tàu đầy tải, kết quả tính toán cụ thể quán
        tính tàu theo Bảng 2.2.                                 60.000   294       32,3     13,0      2.646
         Bảng 2.2. Kết quả tính toán quán tính của tàu theo điều kiện D  = 9L max  100.000  350  42,8  13,7
                                                   qt
                    Kích thước của tàu                                                                3.150
          Trọng                                 Quán tính      120.000   355       43,7     14,2      3.195
                                      Mớn nước
          tải tàu                    Chiều dài   Chiều rộng  đầy tải, (m)  tàu,
          (DWT)   lớn nhất,   lớn nhất, (m)       (m)          160.000   367       56,0     15,5      3.303
                    (m)
                                                              Bảng 3.2. Kết quả tính toán quán tính của tàu chở dầu, khi tàu đầy
           3.000    90       14,5       5,5       810                      tải, theo điều kiện D  = 9L max
                                                                                         qt
           5.000    105      17,0       6,5       945
                                                                          Kích thước của tàu
          10.000    137      22,0       8,2       1.233         Trọng                       Mớn nước   Quán
                                                                tải tàu                    Chiều dài   Chiều rộng  đầy tải, (m)  tính tàu,
          15.000    151      24,0       9,5       1.359         (DWT)   lớn nhất,   lớn nhất,           (m)
                                                                          (m)       (m)
          20.000    175      27,0       10,0      1.575
          30.000    240      30,5       12,3      2.160         10.000    131       20,1      8,5      1.179
          50.000    271      32,0       12,5      2.439         15.000    144       23,1      9,9      1.296
          70.000    293      36,0       13,5      2.637         20.000    190       28,5      11,0     1.710
          100.000   351      42,5       14,5      3.159
                                                                30.000    225       30,7      12,5     2.025
          120.000   355      43,5       15,0      3.195
                                                                50.000    250       32,3      14,5     2.250
          160.000   365      56,0       16,0      3.285
                                                                70.000    285       33,3      15,5     2.565
            Từ kết quả nhận được theo Bảng 2.1, Bảng 2.2, thực
        hiện xây dựng đồ thị mối quan hệ quán tính của tàu biển   100.000  305      40,5      16,7     2.745
        theo tải trọng, khi tàu đầy tải, theo điều kiện (1), (2), mô tả
        theo Hình 3.1 và Hình 3.2.                             120.000    320       43,5      17,5     2.880
                                                               150.000    370       50,5      18,6     3.330
            3. XÁC ĐỊNH QUÁN TÍNH TÀU THEO CHỦNG LOẠI
        TÀU, TRỌNG TẢI CỦA TÀU KHI TÀU ĐẦY TẢI                Bảng 3.3. Kết quả tính toán quán tính của tàu chở khách, khi tàu
            Tương tự xác định quán tính của tàu đối với chủng loại       đầy tải, theo điều kiện D  = 9L max
                                                                                           qt
        tàu hàng container, tàu chở dầu và tàu khách, khi tàu đầy        Kích thước của tàu
                                                               Trọng
        tải, xét trường hợp thỏa mãn điều kiện (2). Kết quả tính toán   tải tàu                    Mớn nước  Quán tính
        cụ thể quán tính của tàu theo Bảng 3.1, Bảng 3.2 và Bảng 3.3.  (Gross   Chiều dài   Chiều rộng  đầy tải, (m)  tàu,
          Bảng 3.1. Kết quả tính toán quán tính của tàu container, khi tàu   tonnage)  lớn nhất,   lớn nhất, (m)  (m)
                                                                         (m)
                     đầy tải, theo điều kiện D  = 9L max
                                      qt
                                                               10.000    141       21,2       6,5      1.269
                    Kích thước của tàu
           Trọng                      Mớn nước  Quán tính      20.000    175       25,3       8,0      1.575
           tải tàu                    Chiều dài   Chiều rộng  đầy tải,   tàu,
           (DWT)   lớn nhất,   lớn nhất,   (m)    (m)          30.000    205       28,5       8,5      1.845
                     (m)      (m)
                                                               50.000    245       32,5       9,2      2.205
           10.000    139      22,0      7,9
                                                 1.251         70.000    270       34,3      10,3      2.430
           20.000    177      27,1      9,9                    100.000   302       37,5      10,5      2.718
                                                 1.593

                                                                                                          119
   115   116   117   118   119   120   121   122   123   124   125