Page 80 - Tạp chí Giao Thông Vận Tải - Số Tết Âm Lịch
P. 80
SỐ 1+2 KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
2 BTN C16 6 - - -
3 BTN_GO_2% - 4 - 4
4 BTN C19 7 7 6 6
5 BTN bán rỗng 25 - - 10 10
6 Đá dăm GCXM - - 16 16
7 CPĐD loại 1 30 30 32 32
c) - Kết cấu 3 d) - Kết cấu 4 8 CPĐD loại 2 35 35 - -
Hình 2.3: Minh họa 4 KCAĐ được sử dụng trong nghiên cứu này
Tổng chiều dày, cm 78 76 70 68
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN E * (MPa) 187,20 234,00
Các thông số về mô-đun đàn hồi tĩnh và cường độ yc
kéo uốn của BTN_GO_2% là các giá trị đặc trưng đã điều E (MPa) 188,02 188,79 234,82 234,61
ch
chỉnh theo độ tin cậy yêu cầu 95% và lấy theo kết quả
thực nghiệm ở Mục 3.5.4 và 3.6.4 của nghiên cứu [15]. Các Cũng theo TCCS 38:2022, kết cấu áo đường được xem
thông số của các lớp vật liệu còn lại trong các KCAĐ được là đủ cường độ thiết kế khi đảm bảo tiêu chuẩn chịu cắt
lấy theo dự án và thể hiện chi tiết ở Bảng 3.1 và Bảng 3.2. trượt trong nền đất và ứng suất kéo uốn lớn nhất phát sinh
Bảng 3.1. Thông số đặc trưng của các lớp vật liệu KC1 và KC2 của QL1A trong đáy lớp vật liệu liền khối không vượt quá cường độ
chịu kéo uốn cho phép của vật liệu lớp đó. Kết quả tính
E (MPa)
TT Vật liệu Võng đàn R k u C ϕ o toán theo hai tiêu chuẩn nêu trên của các lớp kết cấu được
Kéo uốn Trượt (MPa) (MPa) ( ) trình bày chi tiết tại Bảng 3.4 với kết cấu của QL1A và Bảng
hồi
1 BTN C16 1.600 350 250 2 - - 3.5 với kết cấu của cao tốc Hà Nội - Hải Phòng.
Bảng 3.4. Kết quả kiểm toán QL1A theo TCCS 38:2022
2 BTN_GO_2% 911,10 583,64 292,29 6,447 - - KCAĐ của QL1A, cm KCAĐ đánh giá,
BTN C19 (đá Nội dung Yêu cầu (KC1) cm (KC2)
3 1.800 420 300 2,8 - - TT
dăm ≥50%) kiểm toán (MPa)
Giá trị Đánh giá Giá trị Đánh giá
4 CPĐD loại 1 280 280 280 - - -
Kiểm toán
5 CPĐD loại 2 230 230 230 - - - theo tiêu
1 chuẩn cắt Max 0,0230 0,0037 Đạt 0,0035 Đạt
6 Nền đất á sét 48 - 0,032 24 trượt trong
nền đất
Bảng 3.2. Thông số đặc trưng của các lớp vật liệu KC3 và KC4 của
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng Kiểm toán theo tiêu chuẩn kéo uốn tại đáy các lớp BTN
E (MPa) a. BTN C16 Max 1,0707 0,8925 Đạt - -
o
TT Vật liệu Võng R k u C (MPa) ϕ ( ) lớp trên
Kéo uốn Trượt (MPa)
đàn hồi 2 b. BTN_
GO_2% lớp Max 3,4513 - - 0,7089 Đạt
1 BTN C16 SBS 1.214,8 404,2 250,5 3,992 - -
trên
2 BTN_GO_2% 911,10 583,64 292,29 6,447 - - c. BTN C19
3 BTN C19 1.195,7 387,7 253,3 3,377 - - lớp dưới Max 1,4989 0,8109 Đạt 0,8913 Đạt
4 BTN bán rỗng 25 790,5 289,4 200,5 2,667 - -
Bảng 3.5. Kết quả kiểm toán cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
5 Đá dăm GCXM 701,4 701,4 701,4 0,35 - - theo TCCS 38:2022
6 CPĐD loại 1 282,45 282,45 282,45 - - - KCAĐ Cao tốc Hà KCAĐ đánh giá,
7 Nền đất á sét 48 - 0,0313 28,3 Yêu cầu Nội - Hải Phòng , cm cm (KC4)
TT Nội dung kiểm toán (KC3)
(MPa)
QL1A có E = 160 MPa, chọn hệ số độ tin cậy 95%, hệ Giá trị Đánh giá Giá trị Đánh giá
yc
số an toàn về cường độ = 1,17, xác định được E *= 187 Kiểm toán theo
yc
MPa. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng có E = 200 MPa, chọn hệ 1 tiêu chuẩn cắt trượt Max 0,0028 Đạt 0,0021 Đạt
yc
số độ tin cậy 95%, hệ số an toàn về cường độ = 1,17, xác trong nền đất 0,0183
định được E *= 234 MPa. Độ võng đàn hồi của KCAĐ sẽ Kiểm toán theo tiêu chuẩn kéo uốn tại đáy các lớp vật liệu liền khối
yc
được xem là đủ cường độ khi trị số mô-đun đàn hồi chung
Max
của cả kết cấu (E ) lớn hơn trị số mô-đun đàn hồi yêu cầu. a. BTN C16 lớp trên 1,4320 0,6739 Đạt - -
ch
Kết quả xác định chiều dày các kết cấu được trình bày chi
Max
tiết trong Bảng 3.3. b. BTN_GO_2% lớp 5,9950 - - 0,8211 Đạt
trên
Bảng 3.3. Kết quả xác định chiều dày các kết cấu 2 Max
Chiều dày các lớp c. BTN C19 lớp dưới 1,3738 0,6739 Đạt 0,7242 Đạt
Chiều dày các lớp KCAĐ cao tốc HN -
TT Lớp vật liệu KCAĐ QL1, cm HP, cm d. BTN bán rỗng 25 Max 0,4233 Đạt 0,4845 Đạt
0,8680
KC1 KC2 KC3 KC4 Max Đạt 0,1461
1 BTN C16 SBS - - 6 - e. Đá dăm GCXM 0,1799 0,1326 Đạt
79