Page 29 - Tạp chí Giao thông Vận Tải - Số Tết Dương Lịch
P. 29
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Tập 6 4
Tập 64
Số 12/2024 (748)
Bảng 3.3. Tổng hợp chi phí vật liệu dùng để đúc bản mặt cầu bê tông thường cốt thanh GFRP
Hạng mục Đơn giá Khối lượng Thành tiền
Cốt GFRP D10 (mm) 31.200 (VNĐ/m) 20,8 (m) 304.658 (VNĐ)
Cốt đai GFRP D10 (mm) 33.000 (VNĐ/m) 24,3 (m) 801.900 (VNĐ)
Chi phí bê tông Mác 350 1.400.000 (VNĐ/m ) 0,105 (m ) 147.000 (VNĐ)
3
3
Chi phí ván khuôn (thép 7 li, 54,95 kg/m ) 911.825 (VNĐ/bộ) 1 (bộ) 911.825 (VNĐ)
2
Bảng 3.4. Tổng hợp chi phí vật liệu dùng để đúc bản mặt cầu bê tông nhẹ và cốt thép thường
Hạng mục Đơn giá Khối lượng Thành tiền
Cốt thép D10 (mm) 14.300 (VNĐ/kg) 27,8 (kg) 397.540 (VNĐ)
3
3
Chi phí bê tông nhẹ 7.000.000 (VNĐ/m ) 0,105 (m ) 735.000 (VNĐ)
Chi phí ván khuôn (thép 7 li, 54,95 kg/m ) 911.825 (VNĐ/bộ) 1 (bộ) 911.825 (VNĐ)
2
Bảng 3.5. Tổng hợp chi phí vật liệu dùng để đúc bản mặt cầu bằng bê tông nhẹ và cốt thép hỗn hợp
Hạng mục Đơn giá Khối lượng Thành tiền
Cốt thép D10 (mm) 14.300 (VNĐ/kg) 21,4 (kg) 630.500 (VNĐ)
Cốt GFRP D10 (mm) 31.200 (VNĐ/m) 10,4 (m) 324.480 (VNĐ)
Chi phí bê tông nhẹ 7.000.000 (VNĐ/m ) 0,105 (m ) 735.000 (VNĐ)
3
3
Chi phí ván khuôn (thép 7 li, 54,95 kg/m ) 911.825 (VNĐ/bộ) 1 (bộ) 911.825 (VNĐ)
2
Bảng 3.6. Tổng hợp chi phí vật liệu dùng để đúc bản mặt cầu bê tông nhẹ cốt thanh GFRP
Hạng mục Đơn giá Khối lượng Thành tiền
Cốt GFRP D10 (mm) 31.200 (VNĐ/m) 20,8 (m) 304.658 (VNĐ)
Cốt đai GFRP D10 (mm) 33.000 (VNĐ/m) 24,3 (m) 801.900 (VNĐ)
3
3
Chi phí bê tông nhẹ 7.000.000 (VNĐ/m ) 0,105 (m ) 735.000 (VNĐ)
Chi phí ván khuôn
(thép 7 li, 54,95 kg/m ) 911.825 (VNĐ/bộ) 1 (bộ) 911.825 (VNĐ)
2
3.1. So sánh hiệu quả kinh tế của các phương án và thay thế bê tông thường bằng bê tông nhẹ làm giảm
Các phương án được lựa chọn so sánh bao gồm: Bê 31% khối lượng bản thân của cấu kiện song làm tăng chi
tông cốt thép thường, bê tông thường cốt thép hỗn hợp, phí vật liệu, cụ thể tăng gần 53% chi phí vật liệu.
bê tông cốt GFRP thường, bê tông nhẹ cốt thép, bê tông
nhẹ cốt thép hỗn hợp và bê tông cốt liệu nhẹ, được thể
hiện trên Hình 3.1:
Hình 3.2: So sánh các phương án theo phần trăm tiết kiệm chi phí
và giảm khối lượng bản thân
Khi thay thế cốt thép thường bằng cốt GFRP, chi phí
Hình 3.1: So sánh các phương án trên phương diện giá thành tăng thêm từ 14% đến 42%, trong khi trọng lượng giảm
và khối lượng xuống từ 2% đến 8%. Bên cạnh đó, nếu thay thế bê tông
Hình 3.1 và Hình 3.2 cho thấy nếu chỉ tính chi phí sản thường bằng bê tông nhẹ, chi phí tăng thêm 29% đến 53%,
xuất hay chi phí mua nguyên liệu, so với phương án bê tông trong khi trọng lượng giảm xuống từ 23% đến 31%.
cốt thép thông thường, bản bê tông thường cốt thanh Mô phỏng ứng xử của kết cấu dầm trên phần mềm tính
GFRP sẽ tặng 1.051.003 VNĐ, tương đương với 42% chi phí toán phần tử hữu hạn (Midas FEA). Kết quả có được như
mua nguyên vật liệu. Việc thay thế cốt thép bằng cốt GFRP trên Hình 3.3.
28