Page 28 - Tạp chí Giao thông Vận Tải - Số Tết Dương Lịch
P. 28

Số 12/2024 (748) KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
                                                                                    6
                                                                                Tập
                                                                                Tập 64
                                                                                    4
       bản bê tông nhẹ, sử dụng cốt thanh GFRP hoặc cốt thép                            Cốt thép   Cốt thanh
       truyền thống đã được nghiên cứu và cho thấy tiềm năng   Thông số xem xét         thường      GFRP
       lớn trong việc xây dựng các cầu lắp ghép [12, 13].
           Nghiên cứu này đề xuất việc sử dụng dầm thép liên hợp   Cường độ chịu kéo (MPa)  300      1.000
       với bản bê tông cốt liệu nhẹ, kết hợp cốt thanh GFRP thay   Cường độ chịu nén (MPa)  300      300
       thế cho dầm bản bê tông cốt thép thông thường trên các   Mô-đun đàn hồi (MPa)    200.000     47.000
       cầu đường bộ lắp ghép nhanh trong đô thị. Thiết kế sơ bộ
       đã được đề xuất cùng với các thiết kế hình học và kỹ thuật   3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ KỸ THUẬT CỦA
       theo tiêu chuẩn Việt Nam [14]. Hiệu quả kinh tế của việc sử   PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ĐỀ XUẤT
       dụng cốt thép thường và cốt composite sợi thủy tinh GFRP   Nghiên cứu tổ hợp 6 giải pháp với mục đích tham
       đã được tính toán và so sánh với giải pháp sử dụng dầm   chiếu so sánh giữa các lựa chọn khác nhau và đề xuất giải
       thép liên hợp với bản bê tông thường và cốt thép thường.  pháp phù hợp. Các dầm có kích thước và cấu tạo như mô
                                                            tả trong Mục 2 và Hình 2.1. Các trường hợp được xem xét
           2. ĐỀ XUẤT KẾT CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BẢN BÊ      trong nghiên cứu này bao gồm:
       TÔNG NHẸ CỐT THANH GFRP                                 - Dầm thép liên hợp bản bê tông thường và 100% cốt
           Kết cấu dầm được xem xét là dầm thép liên hợp với bản   thép thường;
       bê tông cốt thép hoặc cốt thanh GFRP. Dầm thép có mặt cắt   - Dầm thép liên hợp bản bê tông thường và 50% cốt
       chữ I với chiều dài 2.700 mm, chiều cao 200 mm, bề rộng của   thép thường+50% cốt GFRP;
       cả bản cánh trên và bản cánh dưới là 100 mm và chiều dày bản   - Dầm thép liên hợp bản bê tông thường và  100%
       cánh là 8 mm. Bản bê tông liên hợp có chiều dày 100 mm, rộng   cốt GFRP;
       400 mm và dài 2.700 mm. Bê tông được sử dụng cho bản mặt   - Dầm thép liên hợp bản bê tông nhẹ và  100% cốt
       cầu được chia thành hai loại: Bê tông thường và bê tông nhẹ.   thép thường;
       Bê tông nhẹ và bê tông cốt liệu nhẹ sử dụng sỏi Keramzit, với   - Dầm thép liên hợp bản bê tông nhẹ và 50% cốt thép
       cường độ mục tiêu là 30 MPa. Các neo thép được sử dụng để   thường+50% cốt GFRP;
       tăng cường liên kết giữa bản bê tông và dầm thép.       - Dầm thép liên hợp bản bê tông nhẹ và 100% cốt.
                                                               Các bảng dưới đây tổng hợp các chi phí vật liệu chính
                                                            để thực hiện đúc bản mặt cầu theo các cốt liệu khác nhau
                                                            được lấy cho 1 trường hợp báo giá điển hình của các loại
                                                            vật liệu dùng cho kết cấu dầm liên hợp bản bê tông cốt
                                                            thép xem xét [15, 16, 17].
                                                                      Bảng 3.1. Tổng hợp chi phí vật liệu dùng
                                                                    để đúc bản mặt cầu bê tông cốt thép thường
                                                                                             Khối    Thành
                                                                  Hạng mục        Đơn giá
                                                                                             lượng    tiền
                                                                                   14.300     27,8  397.540
                                                             Cốt thép D10 (mm)
               Hình 2.1: Cấu tạo cốt thép dầm thép liên hợp                     (VNĐ/kg)    (kg)   (VNĐ)
           Các đặc tính cơ học của bê tông nhẹ và cốt thanh GFRP   Chi phí bê tông Mác   1.400.000   240,25  147.000
       dùng trong tính toán thiết kế được kiểm chứng lại bằng   350               (VNĐ/m )    (kg)   (VNĐ)
                                                                                        3
       thực nghiệm với kết quả được tóm lược trong Bảng 2.1 và
       Bảng 2.2 như sau:                                     Chi phí ván khuôn  2  911.825     1    911.825
          Bảng 2.1. Tổng hợp các đặc tính cơ học của bê tông thường  (thép 7 li, 54,95 kg/m )  (VNĐ/bộ)  (bộ)  (VNĐ)
           và bê tông cốt liệu nhẹ dùng trong thiết kế bản mặt cầu   Bảng 3.2. Tổng hợp chi phí vật liệu dùng để đúc bản mặt cầu
                                      Bê tông   Bê tông              bằng bê tông thường và cốt thép hỗn hợp
        Thông số xem xét
                                      thường     nhẹ             Hạng mục         Đơn giá    Khối    Thành
        Khối lượng thể tích (kg/m )    2.200     1.737                                       lượng    tiền
                             3
        Cường độ chịu nén (MPa)          30       30         Cốt thép D10 (mm)     14.300     21,4   630.500
        Mô-đun đàn hồi (MPa)            3,98     3,98                             (VNĐ/kg)    (kg)   (VNĐ)
        Cường độ chịu kéo khi uốn (MPa)  19.637  19.637                            31.200     10,4  324.480
          Bảng 2.2. Tổng hợp các đặc tính cơ học của bê tông thường   Cốt GFRP D10 (mm)  (VNĐ/m)  (m)  (VNĐ)
           và bê tông cốt liệu nhẹ dùng trong thiết kế bản mặt cầu
                                   Cốt thép   Cốt thanh      Chi phí bê tông Mác   1.400.000   0,105   147.000
        Thông số xem xét                                     350                  (VNĐ/m )    (m )   (VNĐ)
                                                                                        3
                                                                                                3
                                   thường       GFRP
        Đường kính (mm)               10         10          Chi phí ván khuôn    911.825    1 (bộ)  911.825
                                                                              2
        Khối lượng thể tích (kg/m )  7.850      1.570        (thép 7 li, 54,95 kg/m )  (VNĐ/bộ)      (VNĐ)
                             3
                                                                                                          27
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33